5.8 Chi tiền tạm ứng cho nhân viên: GBN-TU

Định khoản

Nợ

TK 141

TK 112

Ví dụ

Ngày 17/5/2023 doanh nghiệp chi tiền gửi ngân hàng tạm ứng cho nhân viên Ngư Thiên Hoàng 3.000.000đ đi công tác Đà Nẵng.

Nhập liệu

Để nhập liệu chứng từ này, người dùng vào: Lập bút toán ➜ chọn GBN-TU bấm nút ➤ (Run ) ➜ xuất hiện giao diện như sau:

Dòng 1: Dùng để khai thông tin của tiền tạm ứng
  1. Loại nghiệp vụ: Phần mềm tự động hiện ra khi người dùng chọn lập bút toán

  2. Người lập: Là tài khoản của người dùng

  3. Sổ: Sổ chính (hoặc chọn sổ theo nhu cầu người nhập)

  4. Mã giao dịch: + (Phần mềm tự động tăng theo số thứ tự giao dịch)

  5. Kỳ: Thể hiện năm và tháng của chứng từ

  6. Ngày giao dịch: Ngày hạch toán (định dạng mm/dd/yyyy)

  7. Nhân viên: Nhân viên tạm ứng

  8. Diễn giải: Phần mềm tự động hoặc người dùng có thể thay đổi nội dung theo yêu cầu sử dụng của mình.

  9. Mã ngân hàng: Tài khoản ngân hàng

  10. Tài khoản: Phần mềm tự động hoặc người dùng có thể thay đổi tài khoản theo yêu cầu sử dụng của mình.

  11. TK đối ứng: Tài khoản đối ứng

  12. Tiền cơ sở: Đồng tiền hạch toán (VND)

  13. Số tiền: Số tiền nhập của tài khoản 141

  14. Nợ/Có: Ghi Nợ hoặc người dùng có thể thay đổi theo yêu cầu sử dụng của mình.

  15. Nhắc nhớ: Dùng ghi chú

Sau khi nhập hết dòng 1 người dùng tiếp tục qua dòng 2 để khai báo số tiền, bằng cách bấm vào nút dấu + (Add), xuất hiện giao diện như sau:

Dòng 2: Dùng để khai thông tin của tài khoản tiền
  1. Loại nghiệp vụ: Phần mềm tự động hiện ra khi người dùng chọn lập bút toán (Được tự động cập nhật từ dòng 1)

  2. Người lập: Là tài khoản của người dùng (Được tự động cập nhật từ dòng 1)

  3. Sổ: Sổ chính (hoặc chọn sổ theo nhu cầu người nhập) (Được tự động cập nhật từ dòng 1)

  4. Mã giao dịch: .. (Phần mềm tự động lấy theo số thứ tự dòng 1)

  5. Kỳ: Thể hiện năm và tháng của chứng từ (Được tự động cập nhật từ dòng 1)

  6. Ngày giao dịch: Ngày hạch toán (định dạng mm/dd/yyyy) (Được tự động cập nhật từ dòng 1)

  7. Nhân viên: Nhân viên tạm ứng (Được tự động cập nhật từ dòng 1)

  8. Diễn giải: Phần mềm tự động hoặc người dùng có thể thay đổi nội dung theo yêu cầu sử dụng của mình.

  9. Mã ngân hàng: Tài khoản ngân hàng

  10. Tài khoản: Phần mềm tự động hoặc người dùng có thể thay đổi tài khoản theo yêu cầu sử dụng của mình.

  11. TK đối ứng: Tài khoản đối ứng

  12. Tiền cơ sở: Đồng tiền hạch toán (VND) (Được tự động cập nhật từ dòng 1)

  13. Số tiền: Số tiền nhập của tài khoản 111

  14. Nợ/Có: Ghi Có hoặc người dùng có thể thay đổi theo yêu cầu sử dụng của mình.

  15. Ghi nhớ: Dùng ghi chú (Được tự động cập nhật từ dòng 1)

Sau khi nhập liệu xong thông tin vào giao diện ⇒ Nhấn nút Book để lưu dữ liệu vào cơ sở dữ liệu.

⇒ Nhấn nút X để đóng giao diện hạch toán lại.