🐬
Tài Liệu Kế Toán Thực Tiễn - TT200/BCT
  • 💰Kế Toán Tài Chính Doanh Nghiệp
  • Cài Đặt Ban Đầu
    • 🔏Đăng Nhập
    • 📩Đăng ký Với Email
    • 🖥️Tạo Máy Chủ Dữ Liệu Dành Riêng
    • 🏁Mua Gói Việt Hóa Giao Diện
  • Hướng Dẫn
    • I. Tổng Quan
    • II. Cài Đặt Ban Đầu
      • 1. Khai Báo Thông Tin Doanh Nghiệp
      • 2. Khai báo bộ phận
      • 3. Khai báo nhân viên
      • 4. Danh mục khách hàng/nhà cung cấp
      • 5. Danh mục kho
      • 6. Danh mục vật tư, hàng hóa, công cụ dụng cụ
      • 7. Danh mục tài sản cố định
      • 8. Khai báo danh mục chi phí trả trước.
      • 9. Danh mục đối tượng tập hợp chi phí
      • 10. Nhập số dư ban đầu
      • 11. Nhập khẩu dữ liệu
      • 12. Bài tập
    • III. Hạch Toán Kế Toán
      • 1. Kế Toán Mua Hàng
        • 🖊️1.A Nội Dung
        • 📉1.B Mô Hình Hoạt Động
        • 📝1.C Quy trình thực hiện
        • 1.1. Mua Nguyên vật liệu nhập kho: MH-152
        • 1.2. Mua NVL không qua kho: MH-621
        • 1.3. Mua hàng hóa nhập kho: MH-156
        • 1.4. Mua hàng hóa không qua kho: MH-157
        • 1.5. Mua hàng nhập khẩu nhập kho: MH-NK
        • 1.6. Mua hàng nhập khẩu không qua kho MH-NK157
        • 1.7. Các trường hợp giảm NVL mua hàng, còn tồn, trong kỳ MH-GG
        • 1.8. Đơn mua hàng
          • Lập đơn mua hàng
          • Tập hợp và phê duyệt báo giá từ nhà cung cấp
          • Truy vấn đơn mua hàng
          • Hạch toán các bút toán mua hàng
      • 2. Kế Toán Bán Hàng
        • 🖊️2.A Nội dung
        • 📉2.B Mô hình hoạt động
        • 📝2.C Quy trình thực hiện
        • 2.1 Bán hàng hóa, dịch vụ trong nước
        • 2.2 Bán hàng xuất khẩu
        • 2.3 Bán hàng đại lý bán đúng giá
        • 2.4 Bán hàng ủy thác xuất khẩu
        • 2.5 Phiếu bán hàng
          • Lập phiếu bán hàng
          • Bảng giá và chính sách bán hàng
          • Truy vấn phiếu bán hàng
          • Hạch toán các bút toán bán hàng
      • 3. Đối Trừ Công Nợ
        • 3.1 Thanh Toán Các Khoản Phải Trả
        • 3.2 Thu Tiền Các Khoản Phải Thu
        • 3.3 Tách Dòng Bút Toán
        • 3.4 Đối Trừ Thủ Công
      • 3. Kế toán kho
        • 🖊️3.A Nội dung
        • 📉3.B Mô hình hoạt động
        • 📝3.C Quy trình thực hiện
        • A. Nhập kho NK
        • 3.1 Thành phẩm sản xuất nhập kho 155
        • 3.2 Hàng bán bị trả lại
        • 3.3 Nhập kho NVL do sử dụng không hết
        • 3.4 Nhập khác (nhận hàng góp vốn): PNK-KHAC
        • B. Xuất kho XK: PXK
        • 3.5 Bán hàng: PXK-BH
        • 3.6 Sản xuất: PXK-SX
        • 3.7 Xuất hàng cho chi nhánh khác:
        • 3.8 Khác xuất biếu tặng, sử dụng: PXK-KHAC
      • 4. Kế toán vốn bằng tiền
        • 🖊️4.A Nội dung
        • 📉4.B Mô hình hoạt động
        • 📝4.C Quy trình thực hiện
        • A.Thu tiền: PT
        • 4.1 Thu tiền khách hàng: PT-KH
        • 4.2 Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt PT (PT-TGNH)
        • 4.3 Thu hoàn ứng: PT-HU
        • 4.4 Thu khác: PT-KHAC
        • B.Chi: PC
        • 4.5 Chi trả nhà cung cấp: PC-NCC
        • 4.6 Nộp thuế: PC-NT
        • 4.7 Nộp bảo hiểm: PC-BHI
        • 4.8 Trả lương: PC-TL
        • 4.9 Đem tiền mặt nộp vào ngân hàng: PC-TGNH
        • 4.10 Chi tiền tạm ứng cho nhân viên: PC-TU
        • 4.11 Chi khác: PC-KHAC
      • 5. Kế toán tiền gửi ngân hàng
        • 3. Đối Trừ Công Nợ
        • 🖊️5.A Nội dung
        • 📉5.B Mô hình hoạt động
        • 📝5.C Quy trình thực hiện
        • A.Thu GBC
        • 5.1 Thu tiền khách hàng: GBC-KH
        • 5.2 Thu hoàn ứng: GBC-HU
        • 5.3 Thu khác: GBC-KHAC
        • B.Chi GBN
        • 5.4 Chi trả nhà cung cấp: GBN-NCC
        • 5.5 Nộp thuế: GBN-NT
        • 5.6 Nộp bảo hiểm: GBN-BHI
        • 5.7 Trả lương: GBN-TL
        • 5.8 Chi tiền tạm ứng cho nhân viên: GBN-TU
        • 5.9 Chi khác: GBN-KHAC
      • 6. Kế toán công cụ dụng cụ
        • 🖊️6.A Nội dung
        • 📉6.B Mô hình hoạt động
        • 📝6.C Quy trình thực hiện
        • 6.1 Ghi tăng CCDC do nhập kho: CCDC-TANGNK
        • 6.2 Ghi tăng CCDC không qua kho: CCDC-TANG627
        • 6.3 Xuất kho CCDC: CCDC-XK
        • 6.4 Điều chỉnh giảm giá trị CCDC: CCDC-DCGIAM
        • 6.5 Phân bổ: CCDC-PB
      • 7. Kế toán tài sản cố định
        • 🖊️7.A Nội dung
        • 📉7.B Mô hình hoạt động
        • 📝7.C Quy trình thực hiện
        • 7.1 Ghi tăng TSCĐ: TSCĐ-TANG
        • 7.2 TSCĐ nhập khẩu: TSCĐ-NK VÀ TSCĐ-NKGTGT
        • 7.3 Thuế GTGT hàng nhập khẩu được khấu trừ (TSCĐ-NKGTGT)
        • 7.4 TSCĐ Tăng khác: TSCĐ-KHAC
        • 7.5 Ghi giảm TSCĐ ghi nhận giảm tài sản: TSCĐ-GIAM
        • 7.6 Ghi giảm TSCĐ ghi nhận doanh thu: TSCĐ-GIAMTN
        • 7.7 Ghi giảm TSCĐ ghi nhận chi phí: TSCĐ-GIAMCP
        • 7.8 Điều chỉnh tăng TSCĐ
        • 7.9 Trích khấu hao
      • 8. Kế toán khác
        • 🖊️8.A Nội dung
        • 📉8.B Mô hình hoạt động
        • 📝8.C Quy trình thực hiện
      • 9. Kế toán thuế
        • 🖊️9.A Nội dung
        • 📉9.B Mô hình hoạt động
        • 📝9.C Quy trình thực hiện
        • 9.1 Tờ khai thuế TKT
        • 9.2 Khấu trừ thuế KTT
      • 10. Kế toán tiền lương
        • 🖊️10.A Nội dung
        • 📉10.B Mô hình hoạt động
        • 📝10.C Quy trình thực hiện
        • 10.1 Chấm công CC
        • 10.2 Tổng hợp chấm công THCC
        • 10.3 Tính lương
        • 10.4 Hạch toán phát sinh lương
      • 11. Tính giá thành
        • 🖊️11.A Nội dung
        • 📉11.B Mô hình hoạt động
        • 📝11.C Quy trình thực hiện
        • 11.1 Sản xuất liên tục - giản đơn
        • 11.2 Sản xuất liên tục - hệ số, tỷ lệ
        • 11.3 Công trình
        • 11.4 Đơn hàng
      • 12. Kế toán tổng hợp
        • 🖊️12.A Nội dung
        • 📉12.B Mô hình hoạt động
        • 📝12.C Quy trình thực hiện
          • 12.3.1. Tính giá xuất kho
          • 12.3.2. Xuất kho bán hàng
          • 12.3.3. Xuất hàng cho các đơn vị hạch toán phụ thuộc
          • 12.3.4. Xuất kho sản xuất, lắp ráp, tháo dỡ
          • 12.3.5. Xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, chuyển kho
          • 12.3.6. Xuất kho gửi bán đại lý
          • 12.3.7. Xuất kho khác
          • 12.3.8. Thực hiện phân bổ chi phí
          • 12.3.9. Phân bổ công cụ dụng cụ, chi phí trả trước
          • 12.3.10. Thực hiện tính khấu hao tài sản cố định
          • 12.3.11. Kết chuyển (thực hiện trên 1 phiếu)
          • 12.3.12. Thực hiện tổng hợp chi phí, doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh
    • IV. Chạy Báo Cáo
      • 1. Quỹ
        • Sổ quỹ tiền mặt
        • Sổ kế toán chi tiết tiền mặt
      • 2. Ngân hàng
        • Sổ tiền gửi ngân hàng
        • Bảng kê số dư ngân hàng
      • 3. Mua hàng
        • Sổ nhật ký mua hàng
        • Sổ chi tiết mua hàng
        • Sổ chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
        • Sổ chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
        • Báo cáo tổng hợp công nợ phải trả
        • Biên bản đối chiếu và xác định công nợ
      • 4. Bán hàng
        • Sổ nhật ký bán hàng
        • Sổ chi tiết bán hàng
        • Sổ chi tiết công nợ phải thu khách hàng
        • Sổ chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
        • Báo cáo tổng hợp công nợ phải thu
      • 5. Kho
        • Các bước chuẩn bị trước khi làm báo kho
        • Các phương pháp tính giá xuất kho
          • Phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ
          • Phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn
          • Phương pháp nhập trước - xuất trước
        • Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
        • Báo cáo tổng hợp hàng tồn kho
        • Thẻ kho
        • Tổng hợp tồn kho theo nhóm vật tư hàng hóa
      • 6. Công cụ dụng cụ
      • 7. Tài sản cố định
      • 8. Tiền lương, Bảo Hiểm
        • Hợp Đồng Lao Động
        • Bảng Chấm Công
        • Bảng Tính Lương
        • Hạch Toán Lương
        • Chi Trả Lương, Bảo Hiểm
      • 9. Thuế
        • Bảng kê VAT mua vào
        • Bảng kê VAT bán ra
        • Báo cáo thuế Giá Trị Gia Tăng
      • 10. Giá thành
        • Tính Giá Thành Theo Phương Pháp Tỷ Lệ Trên Doanh Thu
          • Tập hợp doanh thu theo công trình
          • Tập hợp chi phí theo công trình
          • Kết chuyển chi phí theo công trình
          • Tính giá thành công trình
        • Tính Giá Thành Theo Phương Pháp Hệ Số
        • Tính Giá Thành Theo Phương Pháp Đơn Đặt Hàng
        • Tính Giá Thành Theo Phương Pháp Phân Bước
      • 11. Báo cáo đối chiếu
      • 12. Báo cáo tổng hợp
        • Sổ Nhật Ký Chung
        • Sổ Cái theo hình thức Nhật Ký Chung
        • Sổ Chi Tiết Các Tài Khoản
        • Sổ Chi Tiết Tiền Vay
      • 13. Báo cáo tài chính
        • Bảng cân đối số phát sinh tài khoản
        • Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
        • Bảng cân đối kế toán
        • Lưu chuyển tiền tệ trực tiếp
        • Lưu chuyển tiền tệ gián tiếp
        • Thuyết minh báo cáo tài chính
      • 14. Báo cáo quản trị
        • Báo cáo quản trị 1
        • Báo cáo quản trị 2
    • VII. In Chứng Từ
      • Phiếu Thu
      • Phiếu Chi
      • Phiếu Nhập
      • Phiếu Xuất
    • VI. Phân Quyền
      • Vai trò
      • Quyền truy cập dữ liệu
      • Bổ sung vào vai trò các quyền truy cập chi tiết dữ liệu (Trao quyền)
    • V. Giới Thiệu Kế Toán Quản Trị
      • Phân Tích Doanh Thu Theo Ngày
      • Phân Tích Doanh Thu Theo Ngày Và Khách Hàng
      • Phân Tích Doanh Thu Theo Loại Khách Hàng
      • Các Phân Tích Khác
Powered by GitBook
On this page
  • Nội Dung
  • Mô Hình Hoạt Động
  • Qui Trình Thực Hiện
  1. Hướng Dẫn
  2. III. Hạch Toán Kế Toán

7. Kế toán tài sản cố định

Nội Dung

Nội dung

Mô Hình Hoạt Động

Mô hình hoạt động

Qui Trình Thực Hiện

  • 7.1 Ghi tăng TSCĐ: TSCĐ-TANG

  • 7.2 TSCĐ nhập khẩu: TSCĐ-NK VÀ TSCĐ-NKGTGT

  • 7.3 Thuế GTGT hàng nhập khẩu được khấu trừ (TSCĐ-NKGTGT)

  • 7.4 TSCĐ Tăng khác: TSCĐ-KHAC

  • 7.5 Ghi giảm TSCĐ ghi nhận giảm tài sản: TSCĐ-GIAM

  • 7.6 Ghi giảm TSCĐ ghi nhận doanh thu: TSCĐ-GIAMTN

  • 7.7 Ghi giảm TSCĐ ghi nhận chi phí: TSCĐ-GIAMCP

  • 7.8 Điều chỉnh tăng TSCĐ

  • 7.9 Trích khấu hao

Previous6.5 Phân bổ: CCDC-PBNext7.A Nội dung