4.2 Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt PT (PT-TGNH)

Định khoản:

Nợ

TK 111

TK 112

Ví dụ:

Ngày 15/5/2023 rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 100.000.000đ.

Nhập liệu:

Để nhập liệu nghiệp vụ này, người dùng vào: Lập bút toán ➜ chọn PT-TGNH bấm nút ➤ (Run ) ➜ xuất hiện giao diện như sau:

Dòng 1: Dùng để khai thông tin của tiền mặt
  1. Nghiệp vụ: Phần mềm tự động hiện ra khi người dùng chọn lập bút toán

  2. Người lập: Là tài khoản của người dùng

  3. Sổ: Sổ chính (hoặc chọn sổ theo nhu cầu người nhập)

  4. Mã giao dịch: + (Phần mềm tự động tăng theo số thứ tự giao dịch)

  5. Kỳ: Thể hiện năm và tháng của chứng từ

  6. Ngày giao dịch: Ngày hạch toán (định dạng mm/dd/yyyy)

  7. Diễn giải: Phần mềm tự động hoặc người dùng có thể thay đổi nội dung theo yêu cầu sử dụng của mình.

  8. Mã ngân hàng: Số tài khoản ngân hàng

  9. Tài khoản: Phần mềm tự động hoặc người dùng có thể thay đổi tài khoản theo yêu cầu sử dụng của mình.

  10. TK đối ứng: Tài khoản đối ứng

  11. Tiền cơ sở: Đồng tiền hạch toán (VND)

  12. Số tiền: Số tiền nhập của tài khoản 1111

  13. Nợ/Có: Ghi Nợ hoặc người dùng có thể thay đổi theo yêu cầu sử dụng của mình.

  14. Nhắc nhớ: Dùng ghi chú

Sau khi nhập hết dòng 1 người dùng tiếp tục qua dòng 2 để khai báo thông tin khách hàng bằng cách bấm vào nút dấu + (Add), xuất hiện giao diện như sau:

Dòng 2: Dùng để khai thông tin của tiền gửi ngân hàng
  1. Nghiệp vụ: Phần mềm tự động hiện ra khi người dùng chọn lập bút toán (Được tự động cập nhật từ dòng 1)

  2. Người lập: Là tài khoản của người dùng (Được tự động cập nhật từ dòng 1)

  3. Sổ: Sổ chính (hoặc chọn sổ theo nhu cầu người nhập) (Được tự động cập nhật từ dòng 1)

  4. Mã giao dịch: .. (Phần mềm tự động lấy theo số thứ tự dòng 1)

  5. Kỳ: Thể hiện năm và tháng của chứng từ (Được tự động cập nhật từ dòng 1)

  6. Ngày giao dịch: Ngày hạch toán (định dạng mm/dd/yyyy) (Được tự động cập nhật từ dòng 1)

  7. Diễn giải: Phần mềm tự động hoặc người dùng có thể thay đổi nội dung theo yêu cầu sử dụng của mình.

  8. Mã ngân hàng: Số tài khoản ngân hàng

  9. Tài khoản: Phần mềm tự động hoặc người dùng có thể thay đổi tài khoản theo yêu cầu sử dụng của mình.

  10. TK đối ứng: Tài khoản đối ứng

  11. Tiền cơ sở: Đồng tiền hạch toán (VND)

  12. Số tiền: Số tiền nhập của tài khoản 1121

  13. Nợ/Có: Ghi Có hoặc người dùng có thể thay đổi theo yêu cầu sử dụng của mình.

  14. Nhắc nhớ: Dùng ghi chú

Sau khi nhập liệu xong thông tin vào giao diện ⇒ Nhấn nút Book để lưu dữ liệu vào cơ sở dữ liệu.

⇒ Nhấn nút X để đóng giao diện hạch toán lại.