4.9 Đem tiền mặt nộp vào ngân hàng: PC-TGNH

Định khoản:

Nợ

TK 112

TK 111

Ví dụ:

Ngày 16/5/2023 doanh nghiệp chi tiền mặt nộp vào ngân hàng 10.000.000đ.

Nhập liệu:

Để nhập liệu chứng từ này, người dùng vào: Lập bút toán ➜ chọn PC-TGNH bấm nút ➤ (Run ) ➜ xuất hiện giao diện như sau:

Dòng 1: Dùng để khai thông tin của tiền gửi ngân hàng
  1. Nghiệp vụ: Phần mềm tự động hiện ra khi người dùng chọn lập bút toán

  2. Người lập: Là tài khoản của người dùng

  3. Sổ: Sổ chính (hoặc chọn sổ theo nhu cầu người nhập)

  4. Mã giao dịch: + (Phần mềm tự động tăng theo số thứ tự giao dịch)

  5. Kỳ: Thể hiện năm và tháng của chứng từ

  6. Ngày giao dịch: Ngày hạch toán (định dạng mm/dd/yyyy)

  7. Diễn giải: Phần mềm tự động hoặc người dùng có thể thay đổi nội dung theo yêu cầu sử dụng của mình.

  8. Mã ngân hàng: Số tài khoản ngân hàng\

  9. Tài khoản: Phần mềm tự động hoặc người dùng có thể thay đổi tài khoản theo yêu cầu sử dụng của mình.

  10. TK đối ứng: Tài khoản đối ứng

  11. Tiền tệ: Đồng tiền hạch toán ngoại tệ

  12. Tỷ giá: Tỷ giá

  13. Số tiền: Số tiền ngoại tệ

  14. Tiền cơ sở: Đồng tiền hạch toán (VND)

  15. Số tiền: Số tiền nhập của tài khoản 112

  16. Nợ/Có: Ghi Nợ hoặc người dùng có thể thay đổi theo yêu cầu sử dụng của mình.

  17. Nhắc nhớ: Dùng ghi chú

Sau khi nhập hết dòng 1 người dùng tiếp tục qua dòng 2 để khai báo số tiền, bằng cách bấm vào nút dấu + (Add), xuất hiện giao diện như sau:

Dòng 2: Dùng để khai thông tin của tài khoản tiền
  1. Nghiệp vụ: Phần mềm tự động hiện ra khi người dùng chọn lập bút toán (Được tự động cập nhật từ dòng 1)

  2. Người lập: Là tài khoản của người dùng (Được tự động cập nhật từ dòng 1)

  3. Sổ: Sổ chính (hoặc chọn sổ theo nhu cầu người nhập) (Được tự động cập nhật từ dòng 1)

  4. Mã giao dịch: .. (Phần mềm tự động lấy theo số thứ tự dòng 1)

  5. Kỳ: Thể hiện năm và tháng của chứng từ (Được tự động cập nhật từ dòng 1)

  6. Ngày giao dịch: Ngày hạch toán (định dạng mm/dd/yyyy) (Được tự động cập nhật từ dòng 1)

  7. Diễn giải: Phần mềm tự động hoặc người dùng có thể thay đổi nội dung theo yêu cầu sử dụng của mình.

  8. Mã ngân hàng: Số tài khoản ngân hàng

  9. Tài khoản: Phần mềm tự động hoặc người dùng có thể thay đổi tài khoản theo yêu cầu sử dụng của mình.

  10. TK đối ứng: tài khoản đối ứng

  11. Tiền tệ: Đồng tiền hạch toán ngoại tệ

  12. Tỷ giá: tỷ giá

  13. Số tiền: Số tiền ngoại tệ

  14. Tiền cơ sở: Đồng tiền hạch toán (VND) (Được tự động cập nhật từ dòng 1)

  15. Số tiền: Số tiền nhập của tài khoản 111

  16. Nợ/Có: Ghi Có hoặc người dùng có thể thay đổi theo yêu cầu sử dụng của mình.

  17. Nhắc nhớ: Dùng ghi chú (Được tự động cập nhật từ dòng 1)

Sau khi nhập liệu xong thông tin vào giao diện ⇒ Nhấn nút Book để lưu dữ liệu vào cơ sở dữ liệu.

⇒ Nhấn nút X để đóng giao diện hạch toán lại.